Natri Sulphate – Na2SO4 – Sodium sulfate
Ngoại quan: dạng bột hoặc tinh thể trắng .
Công thức hóa học: Na2SO4
Quy cách và bảo quản: 50kg/bao, bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
Xuất xứ: Trung Quốc, Indonesia
Ứng dụng :
Muối Natri sulphate được sử dụng như là một chất phụ gia trong sản xuất chất tẩy rửa.
Trong sản xuất giấy graft, dệt nhuộm, thủy tinh.
Na2SO4 được sử dụng như là một nguyên liệu trong sản xuất các chất hóa học, phân bón..
Natri sunphat là gì?
Na2SO4 là muối natri của Axít Sunfuric. Khi ở dạng khan, natri sulfat là một tinh thể rắn màu trắng có công thức Na2SO4 được biết đến dưới tên khoáng vật thenardite Na2SO4·10H2O được tìm thấy ngoài tự nhiên dưới dạng khoáng vật mirabilete
Tính chất hóa, lý của Sodium sunfate
Sodium sunfate rất bền về mặt hóa học, không tương tác với hầu hết các chất oxi hóa-khử ở điều kiện thường.Sodium sunfate là muối trung hòa, khi tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7. Tính trung hòa chứng tỏ gốc sunfat bắt nguồn từ một axit mạnh Axít sunphuric
Sodium sulfate có tính tan rất bất thường trong nước
Sodium sulfate còn biểu hiện xu hướng tạo muối kép ở mức vừa phải. Các loại phèn duy nhất được tạo ra với các kim loại hóa trị ba thông thường là NaAl(SO4)2
An toàn
Sodium sulfate nói chung được xem là không độc, nên sử dụng nó với sự cẩn trọng. Bụi có thể gây ra hen suyễn tam thời hay kích ứng mắt, nguy cơ này có thể ngăn ngừa khi dùng bảo hộ mắt và mặt nạ giấy. Vận chuyển Sodium sulfate không hạn chế, và không có nhóm từ nguy hại hay nhóm từ an toàn nào được dùng
Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.